Word form của từ "disciplinary" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "disciplinary" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''disciplinary'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disciplinary: relating to the punishment of someone who has broken rules or laws.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company has a strict disciplinary policy for employees who violate the code of conduct.

  • Discipline: the practice of training people to obey rules or a code of behavior.

  • Disciplined: trained to follow rules and behave in a certain way.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The disciplined soldiers followed their commander's orders without hesitation.

  • Undisciplined: lacking in discipline or self-control; unruly.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The undisciplined children caused chaos in the classroom.

  • Discipline-specific: relating to a particular field or area of study.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The course provided discipline-specific knowledge and skills required for the job.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR