Word form của từ "Disparate" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Disparate" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Disparate'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disparate: fundamentally different; diverse. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The two teams had disparate skill levels.)
  • Disparaging: expressing contempt or disapproval. (IELTS TUTOR xét ví dụ: His disparaging comments about her intelligence were hurtful.)
  • Disparately: in a manner that is fundamentally different. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The two candidates were rated disparately by the hiring committee.)  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"desperate"tiếng anh 
  • Disparity index: a statistical measure of inequality. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The disparity index revealed significant gaps in access to healthcare.)
  • Disparagingly: in a manner expressing contempt or disapproval. (IELTS TUTOR xét ví dụ: She spoke of his achievements disparagingly, despite his hard work.)
  • Disparate treatment: unequal treatment based on a protected characteristic. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawsuit alleged disparate treatment of employees based on their race.)

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR