·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "double" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''double'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Doubling: the act of increasing by twofold. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher assigned a doubling of the usual amount of homework for the weekend.)
- Doubly: to a double extent or degree; twice. (IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt doubly nervous about the presentation because it was in front of a large audience.)
- Doublet: a pair of similar or identical things. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The matching doublets were the perfect gift for the twin brothers.) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"identical"tiếng anh
- Double-cross: to betray someone by breaking a promise or agreement. (IELTS TUTOR xét ví dụ: He double-crossed his business partner by starting a competing company.)
- Double-dealing: the practice of being deceitful or untrustworthy in one's actions. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician was accused of double-dealing by making promises to both sides of the issue.)
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE