Word form của từ "emission" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "emission" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''self-esteem'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Emit - to release or discharge something, such as gases or particles into the environment
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The factory emits harmful gases.
  • Emitter - a source or device that releases something, such as radiation or sound waves
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The smokestack is an emitter of pollutants.
  • Emission - the act of releasing or discharging something, such as gases, particles or radiation
  • Emissions control - the methods used to reduce or eliminate the release of pollutants into the environment; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government requires all vehicles to have emissions control systems installed.
  • Emission standards - regulations that set limits on the amount of pollutants that can be released into the environment
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new emission standards require factories to reduce their emissions by 50%.
  • Mobile emissions - pollutants released from vehicles and other mobile sources
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Mobile emissions are a major contributor to air pollution in urban areas.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR