Word form của từ "gratitude" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "gratitude" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''gratitude'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Grateful - feeling or showing gratitude; thankful.

  • Gratefully - with gratitude or thanks.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She gratefully accepted the job offer and started working the next day.

  • Gratefulness - the state of being grateful; thankfulness.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The gratefulness of the community was evident in the abundance of donations received for the local food bank.

  • Gratitude letter - a letter expressing gratitude or thanks to someone.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She wrote a gratitude letter to her parents for their unwavering support throughout her life.

  • Ingratitude - a lack of gratitude or appreciation; ungratefulness.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His sense of ingratitude was apparent when he didn't even thank his friend for the gift.

  • Gratitude practice - a daily or regular practice of expressing gratitude.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Incorporating a gratitude practice into your daily routine can have a positive impact on your mental health.

  • Grateful heart - a heart filled with gratitude and appreciation.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She has a grateful heart and makes sure to show appreciation to those around her.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR