Word form của từ "hinder" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "hinder" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''hinder'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hinderance - an obstacle or impediment that hinders progress
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The lack of funding proved to be a major hinderance to the project's success."
  • Hindrance-free - without any obstacles or impediments
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The new software program was designed to provide a hindrance-free user experience."
  • Unhindered - not obstructed or impeded
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team was able to progress unhindered towards their goal."
  • Hindrance-free - without any obstacles or impediments
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The new software program was designed to provide a hindrance-free user experience."
  • Hinderer - someone or something that obstructs or impedes progress
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The slow progress of the project was due to the actions of a hinderer on the team."
  • Hinderingly - in a way that causes delay or obstruction
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The road construction was hinderingly slow, causing traffic to back up for miles."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR