Word form của từ "humdrum" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "humdrum" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''humdrum'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Humdrumness - the quality of being dull or monotonous
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The humdrumness of his daily routine was starting to wear on him."
  • Humdrumly - in a dull or uninspired manner
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:"He humdrumly completed the task, lacking any real enthusiasm."
  • Humdrummingly - in a tedious or uneventful way
  • Humdrumnesses - multiple instances of dullness or monotony
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:"The humdrumnesses of daily life can sometimes feel overwhelming."
  • Humdrums - the state of being dull or uneventful
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:"He sought out adventure to escape the humdrums of his routine."
  • Humdrummingness - the quality of being boring or uninspired
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:"The humdrummingness of the task made it difficult to stay focused."
  • Humdrumize - to make something dull or uninteresting,
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:"The bureaucratic process had been humdrumized by years of red tape and regulations."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR