Word form của từ "jeopardise" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "jeopardise" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''jeopardise'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Jeopardy: a situation of being at risk or in danger.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy is in jeopardy due to the pandemic.

  • Jeopardous: dangerous; risky.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The jeopadous path through the forest was not recommended for inexperienced hikers.

  • Unjeopardized: not put at risk or in danger.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The data was unjeopardized during the system crash.

  • Jeopardizer: someone or something that puts someone or something at risk or in danger.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The reckless driver was a jeopardyizer to the safety of other drivers.

  • Jeopardizable: able to be put at risk or in danger.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The fragile vase was jeopardizable during the move.

  • Jeopardously: in a way that is dangerous or risky.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was driving jeopardously on the icy roads.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR