Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "long" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''long'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Length: The measurement or extent of something from end to end.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The length of the room was 10 meters.
Lengthen: To make something longer or extend in length. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "lengthen" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The tailor lengthened the hem of her dress.
Lengthy: Being of considerable or unusual length.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The movie was very lengthy and lasted almost three hours.
Longevity: The duration of a person's life or usefulness.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's longevity can be attributed to its innovation and adaptability.
Prolong: To extend the duration of something.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The medication helped to prolong the patient's life.
Longish: Somewhat long.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The skirt was a longish length, falling just below the knee.
Along: In a line next to or parallel to something. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"along"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: We walked along the riverbank.
Alongside: Along or parallel to something, often in a position of equal importance. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng alongside tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software system will run alongside the existing one.
Longing: A strong desire or yearning for something.
IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt a longing to be with her family during the holidays.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE