·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Mindset" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''Mindset'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Mindsetter
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She was a successful mindsetter, inspiring others to achieve their potential.
- Mindsetful
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He was mindsetful of the impact of his actions on others.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- Mindsetless
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The mindsetless approach of the company led to missed opportunities for growth.
- Mindsetlessness
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The mindsetlessness of the team led to confusion and lack of direction.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE