Word form của từ "modernize" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "modernize" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''modernize'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Modernize: to update something to make it more modern or contemporary

  • Modernization: the process of making something more modern or contemporary

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The modernization of the city's transportation system led to improved efficiency.

  • Modernizer: a person or thing that modernizes something

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect was a modernizer who designed innovative buildings.

  • Modernity: the quality or state of being modern

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The city's skyline reflects its embrace of modernity.

  • Modernism: a style or movement in art, architecture, or literature that emphasizes modern and innovative approaches

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The modernism of the building was evident in its clean lines and use of glass.

  • Modernist: a person who advocates for modernism

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist was a modernist who believed in the power of abstraction.

  • Modernizeable: capable of being modernized

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The software was easily modernizeable with a few updates.

  • Demodernize: to undo or reverse the process of modernization

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government's policies were criticized for attempting to demodernize the country.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR