Word form của từ "monetary" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "monetary" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''monetary'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Monetary - relating to money or currency.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The government's monetary policy aimed to stabilize the economy by controlling inflation."

  • Money - a medium of exchange for goods and services.

  • Monetize - to convert something into money or a form of currency.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company planned to monetize its popular social media platform through advertising revenue."

  • Monetary system - a set of institutions and regulations governing the circulation of money in a country.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The United States operates on a monetary system based on the U.S. dollar."

  • Monetary value - the worth of something expressed in terms of money.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The monetary value of the painting was estimated to be over a million dollars."

  • Moneylender - a person or institution that lends money at interest.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The moneylender charged exorbitant rates of interest that left many borrowers in debt."

  • Money order - a payment order for a specific amount of money that can be redeemed by the recipient.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "She sent a money order to pay for her monthly rent."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR