Word form của từ "NORMAL/ABNORMAL" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "NORMAL/ABNORMAL" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''NORMAL/ABNORMAL'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • NORMAL (ADJ/N) - thường/ tình trạng bình thường
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The normal chaos that most people go through you do ten times as much every day, and it gets very stressful.
  • NORMALLY (ADV) - thông thường
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The pupil normally dilates in the dark to improve vividity at night.
  • NORMALITY (N) - trang thái thường = NORMALCY (N)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Data were tested for normality using normal probability plots and tests of skewness and kurtosis.
  • NORMALIZE (V) - bình thường hóa
  • ABNORMAL (ADJ) - dị thường
  • ABNORMALLY (ADV) - dị thường
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Earliest changes in the hair follicle occur when the follicular canal becomes blocked with abnormally keratinized desquamating cells.
  • ABNORMALITY (N) - sự không bình thường
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They have to discover the root cause of abnormality, help children perform academically, personally and socially.
  • NORMALIZATION (N) - sự thông thường hóa
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Whether in ancient Greece or in contemporary society, myths are intrinsic to the process of naturalization and normalization.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Tại sao chọn IELTS TUTOR