Word form của từ "occupy" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "occupy" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "occupy" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • OCCUPY (V) - ở, chiếm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: This is one of the key areas for inward investment to improve the quality of both premises and the businesses that occupy them.
  • PREOCCUPY (V) - chiếm trước, làm bận tâm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: But nothing seems to preoccupy them quite as much as the urge to settle accounts with the old government.
  • PREOCCUPIED (ADJ) - bận tâm, không thảnh thơi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Marcia scribbled furiously in her own notebook, apparently quite preoccupied with whatever part of her story she was writing.
  • PREOCCUPATION (N) - mối bận tâm, sự chiếm chỗ trước
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: In fact, Javanese cats, like the Siamese and other Siamese-related breeds often have a preoccupation with food.
  • UNOCCUPIED (ADJ) - nhàn rỗi/ bỏ trống
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: So we have those areas that are unoccupied being patrolled by anti-looting squads with assistance from the military.
  • OCCUPANT (N) - người chiếm giữ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: In most cases, the occupant of these positions must first be a faculty member and one who has achieved the rank of full professor.
  • OCCUPIER (N) - người chiếm giữ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Is there a genuine issue for trial on the question of whether Monk Realty was an occupier of the sidewalk?
  • OCCUPATION (N) - nghề nghiệp
  • OCCUPATIONAL (ADJ) - (thuộc) nghề nghiệp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Few of us who read habitually ever feel called upon to defend the practice-a kind of reader's acedia, an occupational hazard.
  • OCCUPANCY (N) - sự chiếm chỗ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor conceded that during his 16 years of occupancy, the air ducts of the building have not been cleaned.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR