Word form của từ "oily" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "oily" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''oily'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Oiliness (noun) - the quality or state of being oily.

  • Oiled (adjective) - coated or saturated with oil.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The oiled surface of the machine made it run smoothly.

  • Oil (verb) - to apply or lubricate with oil.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He spent the afternoon oiling the hinges on the creaky old door.

  • Oilfield (noun) - an area where oil can be extracted from the ground.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new oilfield discovery sparked interest among energy companies.

  • Oil rig (noun) - a structure used for drilling for oil and gas offshore.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The oil rig in the North Sea is one of the largest in the world.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR