Word form của từ "precipitate" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "precipitate" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''precipitate'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Precipitate: To cause something to happen quickly or suddenly.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The economic downturn precipitated a wave of layoffs.

  • Precipitation: The act of precipitating or the process of being precipitated; a form of atmospheric moisture.

  • Precipitately: In a sudden, hasty, or impulsive manner.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided precipitately to expand into a new market without proper research.

  • Precipitation Reaction: A chemical reaction in which a solid is formed from two dissolved compounds in solution.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The formation of a precipitate in the reaction demonstrated that a chemical change had occurred.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR