Word form của từ "repress" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "repress" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''repress'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Repress: To hold back or restrain.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to repress his anger when his boss criticized him.

  • Repression: The act of repressing or the state of being repressed.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The repression of free speech led to widespread protests in the country.

  • Repressive: Tending to repress or control.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government implemented repressive measures to silence dissenting voices.

  • Repressible: Capable of being repressed or controlled.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher found that the student's misbehavior was repressible with consistent discipline.

  • Repressor: Something that represses or holds back.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The police officer used pepper spray as a repressor to control the crowd.

  • Repressively: In a manner that is repressive or controlling.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government dealt with dissenters repressively, using violence to quell protests.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR