Word form của từ "reprimand" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "reprimand" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "reprimand" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Reprimandable: capable of being reprimanded.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His behavior was reprimandable and warranted a stern talking to.

  • Reprimandingly: in a manner of scolding or rebuking.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He looked at her reprimandingly, letting her know he was not pleased.

  • Reprimander: one who reprimands.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The reprimander in the office was known for being strict but fair.

  • Reprimandable: deserving of reprimand.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His actions were reprimandable and he was punished accordingly.

  • Reprimandment: the act of reprimanding.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The reprimandment was necessary to ensure everyone understood the seriousness of the situation.

  • Reprimand-proof: resistant to reprimand.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His stubbornness made him reprimand-proof, making it difficult for anyone to change his behavior.

  • Reprimand-free: without reprimand.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was relieved to receive a reprimand-free evaluation from her boss.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR