Word form của từ "Scatter" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Scatter" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Scatter'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Scatter: to disperse or distribute randomly

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The wind scatter the leaves across the lawn.

  • Scattered: dispersed or spread irregularly

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The scattered rocks made it difficult to walk.

  • Scatterbrain: a person who is forgetful or disorganized

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She is such a scatterbrain, always losing her keys.

  • Scattering: the process of dispersing or spreading something

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The scattering of seeds in the field helped to grow crops.

  • Scattershot: done without any particular aim or plan

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's marketing strategy was scattershot and ineffective.

  • Scattergood: a person who is unreliable or lacks responsibility

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I don't want to hire him, he has a reputation for being a scattergood.

  • Scatterer: a person or thing that scatters something

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The seagull was a scatterer of seeds as it flew.

  • Scatteration: a scattering or dispersal of something

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm caused a scatteration of debris and branches.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR