Word form của từ "substantial" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "substantial" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''substantial'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Substance: material with a particular composition or properties. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The substance found at the crime scene was identified as blood.)  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "substance" tiếng anh 
  • Substantiate: to provide evidence or support for a claim or argument. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The report was able to substantiate the company's financial success.)
  • Substantiation: the act of providing evidence or support for a claim or argument. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's financial records provided substantiation for their claim of success.)
  • Substantially: to a great extent or degree. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The price of the product was substantially lower than its competitors.)  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"substantial"tiếng anh
  • Substantialize: to make something real or substantial. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist was able to substantialize her vision through her artwork.)
  • Unsubstantial: lacking substance or reality. (IELTS TUTOR xét ví dụ: The rumor was proven to be unsubstantial and baseless.)

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR