Word form của từ "SUBSTANTIALLY" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "SUBSTANTIALLY" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''SUBSTANTIALLY'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Substantial: Of considerable importance, size, or worth; significant.

  • Substantially: To a great extent; significantly.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new technology has substantially improved our productivity.

  • Substantiate: To provide evidence or proof; to support or confirm.

  • Substantiation: The act or process of substantiating; providing evidence or proof.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer demanded substantiation of the allegations against her client.

  • Substantive: Having substance or meaning; significant.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The substantive issue in the debate was the impact of climate change on the economy.

  • Substantiveness: The quality or state of being substantive; having substance or significance.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The critic praised the novel for its subtlety and substantiveness.

  • Substantialness: The quality or state of being substantial; having importance or value.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The substantialness of the issue was recognized by all parties involved.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR