Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "substitute" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của ''substitute'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Substitute (noun) - a person or thing that takes the place of another.
IELTS TUTOR xét ví dụ: John was a substitute teacher for the day.
Substitute (verb) - to take the place of someone or something.
IELTS TUTOR xét ví dụ: She substituted oil for butter in the recipe. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"substitute"tiếng anh
Substitution (noun) - the act of replacing one thing with another.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The substitution of sugar for salt ruined the dish.
Substitutable (adjective) - capable of being replaced by something else.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The product was substitutable with a cheaper alternative.
Substitutive (adjective) - having the ability to act as a substitute.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The vegetarian burger was a substitutive option for the meat burger.
Substitutively (adverb) - in a manner of acting as a substitute.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The actor played the role substitutively for the lead.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE