Word form của từ "Unrest" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Unrest" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Unrest'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unrestful: characterized by or causing restlessness, uneasy, agitated.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The unrestful situation in the region made it difficult for people to live a normal life.

  • Unrested: not having been given rest or sleep, fatigued.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldier looked unrested after several days of continuous fighting.

  • Unresting: continuously active or working without rest, tireless.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The team showed an unresting determination to win the championship.

  • Unrestedness: the state of being unrested or unable to find peace.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His mind was consumed by unrestedness, and he found it hard to focus on anything else.

  • Unrestfully: characterized by restlessness, anxiety or agitation.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She paced around the room unrestfully, unable to calm down.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR