May 12, 2021
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "will"
1. wilful (adj) có chủ tâm, chủ đích
(of something bad) done intentionally or (of a person) determined to do exactly as you want, even if you know it is wrong:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He has a quicksilver character, cool and willful at once moment, utterly fragile the next. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có tính tình hay thay đổi, lúc thì lạnh lùng ngang bướng, lúc thì cực kỳ mềm yếu)
- A willful woman must have her way. (IELTS TUTOR giải thích:Một người phụ nữ có chủ tâm thì phải có cách riêng/hướng đi riêng của mình)
2. wilfulness: danh từ của wilful
3. wilfully: trạng từ của wilful
3.willing (adj) sẵn sàng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We 're willing to compromise. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi bằng lòng dàn xếp)
4. wiliness (noun) tính xảo trá, tính quỷ quyệt
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0