Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "disturb"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. disturbance (noun) sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy
(something that interrupts someone or makes someone feel worried)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- An accident caused a disturbance. (IELTS TUTOR giải thích: Tai nạn đã gây náo động)
- Residents are tired of the disturbance caused by the nightclub.
- Phone calls are the biggest disturbance at work.
- disturbance of the peace: phá vỡ bình yên
2. disturbed (adj) bối rối, lúng túng, tâm lí chưa vững dễ giao động
(not thinking or behaving normally because of mental or emotional problems)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is emotionally disturbed. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy bị xáo động về tình cảm)
- a centre for emotionally/mentally disturbed teenagers
3. disturber (noun) = trouble maker (kẻ quấy rầy)
4. disturbing (adj) phiền phức
(making you feel worried or upset)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's too disturbing. (IELTS TUTOR giải thích: Phiền phức quá)
- The article described the latest crime figures as "disturbing".
- The following programme contains scenes that may be disturbing to some viewers.
5. disturbingly (adv) phiền hà
(in a way that is disturbing (= making you feel worried or upset))
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think the crimes are disturbingly similar. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ rằng các tội ác đều đáng sợ như nhau)
- Pollution has reached disturbingly high levels in some urban areas.
- Disturbingly, 5% of websites stated that any information collected could be used in any way they chose.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE