Word form của "exploit"

· Vocabulary

I. exploitable (adj) có thể bóc lột, có thể khai thác

(able to be used in a way that helps people / able to be used unfairly, for someone's own advantage)

IELTS TUTOR

  • The coal mine is no longer commercially exploitable. 
  • The company's business involves capturing data in its most effective and exploitable form. 
    • IELTS TUTOR giải thích: ở câu này exploitable mang nghĩa tích cực có nghĩa là khai thác, tận dụng được 
  • The lack of jobs in this area means that the workforce is easily exploitable. 
    • IELTS TUTOR giải thích: ở câu này exploitable mang nghĩa negative, có nghĩa là dễ bị bóc lột 
  • He fixed a number of potentially exploitable security holes in the computer system.

II. exploitation (n) danh từ của exploit

III. exploitative (adj) kẻ thích bóc lột người khác

(using someone unfairly for your own advantage)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They 're exploitative people. (IELTS TUTOR giải thích: Họ là những kẻ bóc lột người khác)
  • Were African American slaveholding classes benevolent or exploitative? (IELTS TUTOR giải thích: Gia cấp chủ nô người Mỹ Phi nhân từ hay bóc lột?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking