Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ �Cách dùng & word form của "fulfil / fulfill"
�I. Cách dùng "fulfil / fulfill"
1. Fulfill / Fulfil là ngoại động từ
2. Cách dùng Fulfill / Fulfil
2.1. Mang nghĩa "thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)"
(to do something that is expected, hoped for, or promised, or to cause it to happen)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to fulfil one's hope (IELTS TUTOR giải thích: thực hiện nguyện vọng của mình)
- I will fulfil the task successfully. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ thành công)
- fulfil my duties (IELTS TUTOR giải thích: hoàn thành bổn phận của tôi)
2.2. Mang nghĩa "thi hành"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to fulfil a command (IELTS TUTOR giải thích: thi hành một mệnh lệnh)
2.3. Mang nghĩa "đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích)"
(to do something that is expected, hoped for, or promised, or to cause it to happen)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to fulfil oneself (IELTS TUTOR giải thích: phát huy hết năng lực bản thân)
- I don't feel that my present way of life really fulfills me.
- I've finally found a job in which I can fulfill myself (= completely develop my abilities and interests).
II. Word form của "fulfil / fulfill"
1. fulfilled (adj) mãn nguyện
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- May all your hopes fulfilled. (IELTS TUTOR giải thích: Chúc mọi hy vọng của anh chị đều được toại nguyện)
2. fulfillment / fulfilment (n)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0