·
Bên cạnh Phân tích & Bài Sửa "The diagram below shows how to recycle organic waste to produce fertiliser (compost)" IELTS WRITING TASK 1, IELTS TUTOR hướng dẫn Word form "instability" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của từ ''instability'' tiếng anh
- STABLE (ADJ) - ổn định
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Most organic substances react with oxygen exothermically, but are quite stable, because the activation energy to do so is so large.
- UNSTABLE (ADJ) - không ổn định, hay thay đổi
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Tailless birds are highly agile and manoeuvrable, but aerodynamically are statically unstable.
- STABILITY (N) - tính ổn định, sự vững vàng
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The Tokugawa brought peace and stability to the country, but at the costs of a repressive political style.
- INSTABILITY (N) - tính không ổn định
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In addition, autonomic instability, insomnia and sensory hypersensitivity are common.
- STABILIZE (V) - làm ổn định
- IELTS TUTOR xét ví dụ: If injecting a corticosteroid after aspiration, a hemostat is used to stabilize the needle while the syringe is changed.
- STABILIZER (N) - máy ổn định, bộ phận thăng bằng
- IELTS TUTOR xét ví dụ: You can whip melted chocolate like cream, the fat and the lecithin acting as a stabilizer for the foam.
- STABILISATION (N) - sự làm cho ổn định
- IELTS TUTOR xét ví dụ: General purpose cement and lime are commonly used in subgrade stabilisation by Australian councils.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày