Word form"mimic"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form"mimic"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của"mimic" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Mimic: to imitate or copy (someone or something) closely.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The child was a natural mimic, and he could imitate any sound or gesture.

  • Mimicry: the act of imitating or copying someone or something closely.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The actor's mimicry of the famous comedian was uncanny.

  • Imitative: tending to imitate or copy.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The child's imitative behavior was a sign that she was learning from her surroundings.

  • Imitation: the action of imitating or copying something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The imitation jewelry was made of plastic, but it looked very real.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR