Word form"Ordeal"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form"Ordeal"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của"Ordeal" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ordeal (noun): Definition: A difficult, painful, or challenging experience, often requiring courage and strength to overcome.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Surviving the shipwreck and spending days stranded on a deserted island was a harrowing ordeal."

  • Ordealist (noun): Definition: Someone who faces or deals with difficult or challenging experiences.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The mountain climber was known as an ordealist, constantly seeking new challenges to conquer."

  • Ordealize (verb): Definition: To describe or portray a situation as difficult, challenging, or demanding.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The author tried to ordealize the protagonist's journey, highlighting the emotional struggles."

  • Ordealed (adjective): Definition: Pertaining to a situation that involves a difficult or challenging experience.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The marathon was an ordealed race that tested the runners' endurance and determination."

  • Ordealing (noun): Definition: The act of facing or dealing with a challenging experience.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her ordealing of the illness showed her resilience and determination to recover."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR