·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "overwhelm"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. overwhelming (adj) quá mạnh, át hẳn, không chống lại được
(very great or very large)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She said how much she appreciated the overwhelming generosity of the public in responding to the appeal.
- An overwhelming majority has voted in favour of the proposal.
overwhelming majoprity (IELTS TUTOR giải thích: đa số trội hơn, đa số át hẳn)
2.overwhelmingly (adv) áp đảo, hơn mức bình thường nhiều
(strongly or completely; in an overwhelming way)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The team were overwhelmingly defeated in yesterday's game.
- Entrepreneurs with disabilities are overwhelmingly successful. (IELTS TUTOR giải thích: Các doanh nhân bị khuyết tật đều rất thành công)
3. overwhelmed
- be overwhelmed by / with sth cụm này bắt nguồn từ cách dùng từ overwhelm mà IELTS TUTOR đã giải thích
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was overwhelmed with attention. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy bị chú ý liên tục)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE