Word form, Paraphrase, Antonym”aligned (adj)”trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của aligned (adj) trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của aligned (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Aligned: IELTS TUTOR xét ví dụ: The project team was aligned with the company's goals and objectives.
  • Coordinated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The dancers moved in a coordinated manner, perfectly synchronized.
  • Harmonized: IELTS TUTOR xét ví dụ: The different departments harmonized their efforts to achieve a common goal.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "use"tiếng anh 
  • Integrated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The software had integrated features that streamlined the workflow.
  • Consistent: IELTS TUTOR xét ví dụ: Her behavior was consistent with her values and beliefs.
  • Synchronized: IELTS TUTOR xét ví dụ: The swimmers performed synchronized movements during the competition.
  • Correlated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The data showed a highly correlated relationship between two variables.
  • United: IELTS TUTOR xét ví dụ: The countries formed a united front to address the global issue.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của aligned (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Misaligned: IELTS TUTOR xét ví dụ: The wheels of the car were misaligned, causing it to veer to one side.
  • Disconnected: IELTS TUTOR xét ví dụ: The various parts of the machine were disconnected, leading to its malfunction.
  • Uncoordinated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's uncoordinated efforts resulted in a chaotic outcome.
  • Inconsistent: IELTS TUTOR xét ví dụ: Her actions were inconsistent with her previous statements, causing confusion.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng cụm"complex"tiếng anh
  • Contradictory: IELTS TUTOR xét ví dụ: The witness's contradictory statements raised doubts about their credibility.
  • Unrelated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The two incidents were unrelated and had no connection.
  • Inharmonious: IELTS TUTOR xét ví dụ: The musical notes played together in an inharmonious manner, creating a discordant sound.
  • Unintegrated: IELTS TUTOR xét ví dụ: The system remained unintegrated, leading to inefficiencies in the workflow.

IV. Word form của aligned (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Align (verb): IELTS TUTOR xét ví dụ: She needed to align the pieces of the puzzle to complete it.
  • Alignment (noun): IELTS TUTOR xét ví dụ: The alignment of the planets created a rare astronomical event.
  • Realignment (noun): IELTS TUTOR xét ví dụ: The company underwent a realignment of its business strategy.
  • Realign (verb): IELTS TUTOR xét ví dụ: The coach decided to realign the players' positions for a better performance.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"specific"tiếng anh 
  • Misaligned (adj): IELTS TUTOR xét ví dụ: The misaligned tiles on the floor needed to be fixed.
  • Misalignment (noun): IELTS TUTOR xét ví dụ: The misalignment of the gears caused the machine to malfunction.
  • Realigned (adj): IELTS TUTOR xét ví dụ: After the restructuring, the company was realigned with its new vision and goals.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR