Word form, Paraphrase, Antonym "bless (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "bless (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "bless (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Confer happiness on - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The kind words from a stranger can confer happiness on someone in need.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "Confer" tiếng anh
  • Shower with blessings - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The community came together to shower the orphanage with blessings of love and support.
  • Endow with good fortune - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The lucky charm is believed to endow its wearer with good fortune.
  • Wish well upon - IELTS TUTOR xét ví dụ:  I wish well upon you as you embark on your new journey.
  • Favor - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The boss decided to favor John with a promotion due to his exceptional performance.
  • Empower - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The motivational speaker's words empowered the audience to strive for their dreams.
  • Protect - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The amulet is believed to protect its wearer from evil spirits.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"bless (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Curse - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The witch cast a curse upon the village, bringing misfortune and despair.
  • Condemn - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The judge condemned the criminal to a lifetime in prison for his heinous crimes.
  • Blight - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The drought blighted the crops, causing them to wither and die.
  • Curse - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The cursed treasure was said to bring tragedy to all who possessed it.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"become"tiếng anh
  • Afflict - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The disease afflicted the town, causing widespread illness and suffering.
  • Misfortune - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The family seemed to be plagued by continuous misfortune.
  • Ruin - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The storm's strong winds and heavy rain ruined the outdoor event.

IV. Word form của"bless (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Blessed (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She felt blessed to have such supportive friends in her life.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  TỪ VỰNG TOPIC "HAPPINESS" (HẠNH PHÚC) 
  • Blessing (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Winning the lottery was a great blessing for the struggling family.
  • Blessedly (adverb) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The rain finally stopped, and the sun shone down blessedly on the picnic.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR