Word form, Paraphrase, Antonym"boil (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"boil (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "boil (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"boil (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Freeze: Instead of boiling, freeze the water to make ice cubes. IELTS TUTOR xét ví dụ: I'll put the water in the freezer to freeze it.

  • Chill: Chill the beverage in the refrigerator instead of boiling it. IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you chill the wine before serving?

  • Cool: Let the hot soup cool down before serving. IELTS TUTOR xét ví dụ: Allow the cookies to cool on the baking sheet.

  • Solidify: The liquid will solidify if you lower the temperature instead of boiling it. IELTS TUTOR xét ví dụ: The melted chocolate will solidify when cooled.

  • Settle: Allow the mixture to settle instead of bringing it to a boil. IELTS TUTOR xét ví dụ: Let the sediment settle at the bottom of the container.

  • Condense: Instead of boiling, let the steam condense back into water. IELTS TUTOR xét ví dụ: The steam from the shower will condense on the bathroom mirror. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"reduce"tiếng anh

  • Freeze-dry: Freeze-drying preserves the food by removing moisture without boiling. IELTS TUTOR xét ví dụ: The strawberries were freeze-dried to preserve their flavor.

  • Refrigerate: Refrigerate the leftovers instead of boiling them again. IELTS TUTOR xét ví dụ: Make sure to refrigerate the cooked chicken overnight.

  • Solidify: The liquid will solidify if you lower the temperature instead of boiling it. IELTS TUTOR xét ví dụ: The melted chocolate will solidify when cooled.

IV. Word form của"boil (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Boiler (noun): The boiler heats the water to generate steam. IELTS TUTOR xét ví dụ: The boiler in the basement provides hot water for the entire building.

  • Boiling (adjective): The boiling water is used for cooking pasta. IELTS TUTOR xét ví dụ: Be careful when working with boiling liquids to avoid accidents. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"concentrate"tiếng anh

  • Boiled (adjective): She enjoyed a hot cup of boiled tea in the morning. IELTS TUTOR xét ví dụ: The boiled eggs were served with toast for breakfast.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR