Word form, Paraphrase, Antonym”corresponding (adj)”trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của corresponding (adj) trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của corresponding (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Matching - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Please find the matching pair of socks in the drawer."
  • Equivalent - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The corresponding value in the chart is 10."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "equivalent" tiếng anh
  • Coordinated - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The corresponding colors of the room's decor created a harmonious look."
  • Related - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The corresponding chapters in the book discuss similar topics."
  • Parallel - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The corresponding lines on the graph indicate a linear relationship."
  • Consistent - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her corresponding actions were in line with her words."
  • Comparable - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The prices of the corresponding products varied significantly."

III. Trái nghĩa (Antonyms) của corresponding (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unrelated - not connected or associated. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The two topics discussed in the meeting were unrelated."

  • Dissimilar - not alike or similar. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The results of the experiments were dissimilar, showing different outcomes."

  • Inconsistent - not in agreement or harmony. IELTS TUTOR xét ví dụ: "His statements were inconsistent with his previous claims."

  • Disparate - fundamentally different or unrelated. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The two projects had disparate objectives and outcomes." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng cụm"complex"tiếng anh

  • Nonparallel - not running or moving in the same direction or manner. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The lines on the graph were nonparallel, indicating a lack of correlation."

  • Divergent - moving or extending in different directions from a common point. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Their opinions on the matter were divergent, leading to a heated debate."

  • Contradictory - expressing or implying the opposite or a conflicting statement. IELTS TUTOR xét ví dụ: "His actions were contradictory to his promises."

  • Unsymmetrical - lacking symmetry or balance. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The design of the building was unsymmetrical, with uneven proportions."

  • Mismatched - not properly paired or matched. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The mismatched socks had different colors and patterns."

IV. Word form của corresponding (adj) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Correspond (verb) - to communicate or exchange information with someone. IELTS TUTOR xét ví dụ: "I correspond with my pen pal through letters."

  • Correspondence (noun) - the act of exchanging letters or messages. IELTS TUTOR xét ví dụ: "They maintained a long-distance correspondence for years."

  • Correspondent (noun) - a person who writes letters or reports. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The war correspondent provided live updates from the conflict zone." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "report" tiếng anh

  • Correspondingly (adverb) - in a corresponding manner; similarly or equivalently. IELTS TUTOR xét ví dụ: "As the workload increased, the stress levels correspondingly rose."

  • Correspondence (adjective) - related or corresponding to something else. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The correspondent documents shed light on the subject matter."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR