Word form, Paraphrase, Antonym"dignity"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"dignity"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"dignity" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Honor

    • Definition: A sense of pride and self-respect.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He carried himself with honor, even in the most challenging situations.
  • Respectability

    • Definition: The quality of being worthy of respect and esteem.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her actions were always guided by a strong sense of respectability.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"dignity" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

IV. Word form của"dignity" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dignified

    • Definition: Having or showing a composed or serious manner that is worthy of respect.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She looked dignified in her elegant dress at the award ceremony.
  • Dignify

    • Definition: To make something seem worthy and impressive.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to dignify his actions with noble intentions, but few were convinced.
  • Indignant

    • Definition: Feeling or showing anger or annoyance at what is perceived as unfair treatment.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was indignant at the way she was treated by the security staff.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR