Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"enable (verb)"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của"enable (verb)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Allow: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software update will allow users to access additional features.
Empower: IELTS TUTOR xét ví dụ: Education can empower individuals to pursue their goals and achieve success.
Facilitate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new transportation system will facilitate easier commuting for residents.
>> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"facilitate"tiếng anh
Permit: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new policy will permit employees to work remotely if necessary.
Provide the means for: IELTS TUTOR xét ví dụ: The scholarship program provides the means for students to pursue higher education.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của"enable (verb)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Prevent: Definition: To stop or hinder someone from doing something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The security measures were put in place to prevent unauthorized access. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"protocol"tiếng anh
Hinder: Definition: To create obstacles or difficulties that impede progress or success. IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of funding hindered the completion of the construction project.
Inhibit: Definition: To restrain, hold back, or limit the development or progress of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: Fear can inhibit individuals from taking risks and pursuing their dreams.
Disable: Definition: To make someone or something incapable of functioning properly or effectively. IELTS TUTOR xét ví dụ: The virus disabled the computer network, causing disruptions in the company's operations.
Restrict: Definition: To impose limitations or controls on someone or something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The new regulations will restrict the use of plastic bags to reduce environmental impact.
IV. Word form của"enable (verb)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Disenable (verb): To disable or render unable to function or operate. IELTS TUTOR xét ví dụ: The power outage disenabled the electronic devices in the area. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase từ "HELP" tiếng anh
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE