Cách dùng, Word form, Paraphrase, Antonym"flourish"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Word form, Paraphrase, Antonym"flourish"trong tiếng Anh.

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"flourish" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thrive: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The business thrived in the competitive market, experiencing significant growth.
  • Prosper: IELTS TUTOR xét ví dụ:   With proper management, the company began to prosper, achieving financial success.
  • Blossom: IELTS TUTOR xét ví dụ:   Her artistic skills started to blossom as she honed her craft over the years.
  • Boom: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The real estate market experienced a boom, with property prices skyrocketing.
  • Excel: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The student excelled in academics, consistently achieving top grades.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"flourish" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Decline: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The economy began to decline, leading to job losses and decreased opportunities.
  • Wither: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The plant withered due to lack of water and sunlight.
  • Stagnate: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The company's growth stagnated as it failed to adapt to changing market trends.
  • Fail: IELTS TUTOR xét ví dụ:   Despite initial promise, the business ultimately failed due to poor management.
  • Dwindle: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The organization's membership started to dwindle as interest waned.

IV. Word form của"flourish" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Flourishing: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The flourishing garden was a testament to the gardener's dedication and care.
  • Flourishment: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The company's flourishment in the industry was a result of their innovative strategies.
  • Flourishingly: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The team worked together flourishingly, achieving remarkable results.

V. Cách dùng của"flourish" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • flourish [v]: to grow or develop successfully
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: This is the perfect environment for our company to flourish and expand in.
  • flourish [v]: to move something in your hand in order to make people look at it
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She came in smiling, flourishing her exam results.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR