Word form, Paraphrase, Antonym"form"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của form trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của form tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Create - IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist created a beautiful sculpture.
    • Develop - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company developed a new product.
    • Evolve - IELTS TUTOR xét ví dụ: The language evolved over time.
    • Generate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The computer generated a random number.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "generate" tiếng anh
    • Make - IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef made a delicious meal.
    • Model - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student modeled the new dress.
    • Shape - IELTS TUTOR xét ví dụ: The potter shaped the clay into a vase.
    • Structure - IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect structured the building.
    • Take shape - IELTS TUTOR xét ví dụ: The plan took shape over time.

    III. Trái nghĩa (Antonyms) của form tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • deform - to change the shape of something, usually in a way that is not good
    • dissolve - to break up into smaller pieces or to disappear
    • disintegrate - to break up into small pieces and fall apart
    • evaporate - to change from a liquid to a gas
    • melt - to change from a solid to a liquid
    • ruin - to damage something so that it cannot be used again
    • scatter - to spread something out over a wide area  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  CÁCH DÙNG TỪ "MAKE"TIẾNG ANH
    • shred - to cut something into small pieces
    • unravel - to undo the threads of something
    • waste - to use something in a way that is not productive

    IV. Word form của form tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

      • formal - following the rules or customs of a particular society or group
      • informal - not following the rules or customs of a particular society or group
      • format - the way in which something is arranged or presented
      • formation - the way in which something is arranged or organized
      • inform - to give someone information  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form của "generate"
      • formalize - to make something official or formal
      • deform - to change the shape of something, usually in a way that is not good
      • informality - the quality of being informal
      • formless - having no definite shape or form
      IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Tại sao chọn IELTS TUTOR