·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"guilty"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của"guilty" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Blameworthy
- Definition: Deserving blame or criticism for a wrongdoing.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His actions were considered blameworthy by the committee.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
At fault
- Definition: Responsible for a wrongdoing or error.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver was at fault for the accident according to the police report.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của"guilty" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Innocent
- Definition: Not responsible for or directly involved in an event yet suffering its consequences.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The court declared her innocent of all charges.
Blameless
- Definition: Free from guilt or blame; not responsible for a wrongdoing.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The investigation proved that he was completely blameless.
IV. Word form của"guilty" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Guilt (noun)
- Definition: The fact or state of having committed an offense, crime, or wrong.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She couldn't shake off the feeling of guilt after lying to her friend.
Guiltless (adjective)
- Definition: Free from guilt; innocent.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The child stood guiltless, not understanding the gravity of the situation.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE