Word form, Paraphrase, Antonym "heat (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "heat (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"heat (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Warm: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun's rays warm the earth on a summer day.
  • Heat up: IELTS TUTOR xét ví dụ: Please heat up the leftovers in the microwave for a minute.
  • Make hot: IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you make the water hot for my tea, please?
  • Raise the temperature: IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef raised the temperature of the oven to bake the cake.
  • Apply heat to: IELTS TUTOR xét ví dụ: Apply heat to the sore muscles to relieve pain.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "apply" tiếng anh
  • Increase the heat: IELTS TUTOR xét ví dụ: It's getting chilly in here, let's increase the heat.
  • Make warmer: IELTS TUTOR xét ví dụ: She used a heater to make her room warmer during the winter.
  • Generate heat: IELTS TUTOR xét ví dụ: The friction between the two objects generated heat.
  • Provide warmth: IELTS TUTOR xét ví dụ: The fireplace provides warmth during the cold winter nights.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"heat (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cool: To lower the temperature or make something colder. IELTS TUTOR xét ví dụ: Please cool the drink before serving it.

  • Chill: To make something cold or reduce its temperature. IELTS TUTOR xét ví dụ: Chill the wine in the refrigerator before serving.

  • Freeze: To turn a liquid into a solid by reducing its temperature below the freezing point. IELTS TUTOR xét ví dụ: The water in the lake froze during the winter. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "extension" tiếng anh

  • Refrigerate: To keep something cold or at a low temperature in a refrigerator. IELTS TUTOR xét ví dụ: Remember to refrigerate the milk to keep it fresh.

  • Lower the temperature: IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef lowered the temperature of the stove to simmer the sauce.

  • Reduce the heat: IELTS TUTOR xét ví dụ: In order to prevent burning, reduce the heat on the stove.

  • Icy: Covered in or characterized by ice; extremely cold. IELTS TUTOR xét ví dụ: The roads became icy after the freezing rain.

IV. Word form của"heat (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Heating (noun): The process or system of adding heat to something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The heating in our house is controlled by a thermostat.

  • Heated (adjective): Having a high temperature or intense heat. IELTS TUTOR xét ví dụ: The room felt heated after being exposed to direct sunlight. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng dấu câu tiếng anh (phẩy, hai chấm, chấm phẩy,...

  • Heater (noun): A device or appliance used for heating. IELTS TUTOR xét ví dụ: She turned on the heater to warm up the room.

  • Heatwave (noun): A prolonged period of excessively hot weather. IELTS TUTOR xét ví dụ: People sought shelter indoors during the heatwave.

  • Heatable (adjective): Capable of being heated. IELTS TUTOR xét ví dụ: The soup is heatable in the microwave.

  • Overheat (verb): To become excessively hot or to cause something to become too hot. IELTS TUTOR xét ví dụ: Be careful not to overheat the engine of your car.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR