Word form, Paraphrase, Antonym "hold (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "hold (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"hold (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Grasp: IELTS TUTOR xét ví dụ: She grasped the handle tightly.
  • Clasp: IELTS TUTOR xét ví dụ: He clasped his hands together in prayer.
  • Embrace: IELTS TUTOR xét ví dụ: They embraced each other after a long separation.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "embrace" tiếng anh
  • Clutch: IELTS TUTOR xét ví dụ: She clutched the book to her chest.
  • Sustain: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company was able to sustain its growth over the years.
  • Retain: IELTS TUTOR xét ví dụ: He retained his title as the champion for three consecutive years.
  • Carry: IELTS TUTOR xét ví dụ: She carried the heavy bags up the stairs.
  • Support: IELTS TUTOR xét ví dụ: The pillars support the weight of the building.
  • Possess: IELTS TUTOR xét ví dụ: He possessed a rare collection of antique coins.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"hold (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Release: IELTS TUTOR xét ví dụ: He released the bird back into the wild.
  • Let go: IELTS TUTOR xét ví dụ: She finally let go of the past and moved on.
  • Drop: IELTS TUTOR xét ví dụ: He accidentally dropped the glass, shattering it on the floor.
  • Surrender: IELTS TUTOR xét ví dụ: The suspect surrendered to the police without resistance.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách paraphrase từ "embrace" tiếng anh
  • Relinquish: IELTS TUTOR xét ví dụ: She relinquished her claim to the property.
  • Abandon: IELTS TUTOR xét ví dụ: They abandoned their plan due to unforeseen circumstances.
  • Loosen: IELTS TUTOR xét ví dụ: He loosened his grip on the rope.
  • Unfasten: IELTS TUTOR xét ví dụ: She unfastened the buttons on her shirt.
  • Give up: IELTS TUTOR xét ví dụ: He decided to give up his position in the company.
  • Free: IELTS TUTOR xét ví dụ: The prisoner was set free after serving his sentence.

IV. Word form của"hold (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Holder (noun): A holder is a person or thing that holds something. IELTS TUTOR xét ví dụ: She placed the candle in a candle holder.

  • Holding (noun): A holding refers to the act of holding or the state of being held. IELTS TUTOR xét ví dụ: The gymnast's holding of the difficult pose impressed the judges.

  • Holdable (adjective): Holdable describes something that can be held. IELTS TUTOR xét ví dụ: The toy is designed to be holdable by small children. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Word form của từ "embrace" tiếng anh

  • Withhold (verb): To withhold means to hold back or refuse to give or provide. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to withhold bonuses due to budget constraints.

  • Behold (verb): Behold means to see or observe with attention or awe. IELTS TUTOR xét ví dụ: Behold the magnificent sunset over the horizon.

  • Uphold (verb): To uphold means to support or maintain a belief or principle. IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge upheld the decision of the lower court.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR