Word form, Paraphrase, Antonym"immigrant"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"immigrant"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"immigrant" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Migrant: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The country attracts many migrants seeking better economic opportunities.
  • Foreigner: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The city is home to a diverse population of foreigners from different countries.
  • Newcomer: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The organization provides support and resources for newcomers to help them settle in their new community.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Diễn đạt "người mới"(Paraphrase "newcomer" tiếng anh)
  • Settler: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The settlers arrived in the new land with hopes of building a better life for themselves.
  • Incomer: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The region saw an influx of incomers due to the expanding job market.
  • Refugee: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The humanitarian organization provides aid and support to refugees fleeing conflict and persecution.
  • New resident: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The neighborhood welcomes new residents with open arms, fostering a sense of community.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"immigrant" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Citizen: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The country provides various benefits and rights to its citizens.
  • Native: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The tribe has a deep connection to the land as native inhabitants.
  • Local: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The local population takes pride in their traditions and heritage.
  • Indigenous: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The indigenous people have inhabited this region for centuries.
  • Resident: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The apartment complex is primarily for residents of the city.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"relative"&"relative to"tiếng anh
  • National: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The national government introduced new policies to stimulate economic growth.
  • Native-born: IELTS TUTOR xét ví dụ:   He is a native-born citizen, having been born and raised in this country.
  • Inhabitant: IELTS TUTOR xét ví dụ:   The small island has a tight-knit community of inhabitants.
  • Local-born: IELTS TUTOR xét ví dụ:   She is a local-born resident, growing up in this town her entire life.

IV. Word form của"immigrant" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Immigration: Immigration is the act of moving to a new country for permanent residence. IELTS TUTOR xét ví dụ: The government implemented stricter immigration policies to control population growth.

    • Immigrate: To immigrate means to move to a new country for permanent residence. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to immigrate to Canada in search of better opportunities. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "ask"tiếng anh

    • Immigratory: Immigratory refers to something related to the process of immigration. IELTS TUTOR xét ví dụ: The government introduced new laws to manage the immigratory flow into the country.

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR