Word form, Paraphrase, Antonym”irreplaceable”trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của irreplaceable trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của irreplaceable tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Invaluable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The antique necklace is invaluable and cannot be replaced.
  • Indispensable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The lead singer is indispensable to the band's success.
  • Essential: IELTS TUTOR xét ví dụ: Water is an essential resource that is irreplaceable for life.
  • Unique: IELTS TUTOR xét ví dụ: Each person has a unique set of talents that makes them irreplaceable.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ "distinct" tiếng anh
  • Incomparable: IELTS TUTOR xét ví dụ: Her dedication and commitment to her job are incomparable and irreplaceable.
  • Priceless: IELTS TUTOR xét ví dụ: The artwork in the museum is priceless and cannot be replaced.
  • Exceptional: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's captain has exceptional leadership skills that are irreplaceable.
  • Unparalleled: IELTS TUTOR xét ví dụ: The beauty of the sunset on that beach is unparalleled and irreplaceable.
  • Irreparable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The damage caused by the fire is irreparable and cannot be fixed.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của irreplaceable tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Replaceable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The batteries in the remote control are replaceable when they run out.
  • Disposable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The disposable cups can be easily replaced after use.
  • Replicable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The experiment's results were replicable in multiple trials.
  • Restorable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The damaged furniture is restorable with some repairs and refinishing.
  • Temporary: IELTS TUTOR xét ví dụ: The temporary worker filled in for the irreplaceable employee during their absence.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng"several"tiếng anh
  • Redundant: IELTS TUTOR xét ví dụ: Some employees became redundant due to the automation of certain tasks.
  • Substitute: IELTS TUTOR xét ví dụ: The substitute teacher took over the class when the regular teacher was absent.

IV. Word form của irreplaceable tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Replace: IELTS TUTOR xét ví dụ: She had to replace the broken light bulb with a new one.
  • Replacement: IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic ordered a replacement part for the damaged engine.
  • Replaceable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The batteries in the remote control are replaceable when they run out.
  • Replaced: IELTS TUTOR xét ví dụ: The worn-out tires were replaced with new ones.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách viết Câu Ghép & Câu Phức IELTS WRITING
  • Replacability: IELTS TUTOR xét ví dụ: The replacability of certain parts in the machine makes maintenance easier.
  • Replacer: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team brought in a replacer for the injured player.
  • Irreplaceability: IELTS TUTOR xét ví dụ: The irreplaceability of her skills made her a valuable asset to the company.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR