Word form, Paraphrase, Antonym”list (verb)”trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của list (verb) trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của list (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Catalog: IELTS TUTOR xét ví dụ: He meticulously cataloged the books in the library.
  • Inventory: IELTS TUTOR xét ví dụ: The store manager needed to inventory the stock before placing a new order.
  • Itemize: IELTS TUTOR xét ví dụ: Please take a moment to itemize the expenses on your travel report.
  • Record: IELTS TUTOR xét ví dụ: The secretary was asked to record the attendees' names.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "record" tiếng anh
  • Document: IELTS TUTOR xét ví dụ: The researcher carefully documented the findings of the study.
  • Specify: IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you specify the requirements for the project?
  • Outline: IELTS TUTOR xét ví dụ: He began to outline the main points of his presentation.
  • Detail: IELTS TUTOR xét ví dụ: She proceeded to detail the steps of the process.
  • Register: IELTS TUTOR xét ví dụ: The participants were asked to register their names before the conference.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của list (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Remove: Take out or eliminate something from a list or group. IELTS TUTOR xét ví dụ: She decided to remove his name from the guest list.

  • Omit: Leave out or exclude something from a list or record. IELTS TUTOR xét ví dụ: The report accidentally omitted a crucial piece of information.

  • Delete: Remove or erase an item from a list or document. IELTS TUTOR xét ví dụ: Please delete the outdated entries from the spreadsheet. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"log"tiếng anh

  • Skip: Not include or mention something in a list or sequence. IELTS TUTOR xét ví dụ: Let's skip the introduction and move straight to the main topic.

  • Exclude: Keep something out or not consider it as part of a list or group. IELTS TUTOR xét ví dụ: The criteria exclude candidates who do not meet the minimum qualifications.

  • Neglect: Fail to include or pay attention to something in a list or plan. IELTS TUTOR xét ví dụ: The document neglected to mention the recent policy changes.

  • Disregard: Ignore or pay no attention to something in a list or instructions. IELTS TUTOR xét ví dụ: Please disregard the last item on the list; it's no longer relevant.

  • Overlook: Fail to notice or consider something in a list or observation. IELTS TUTOR xét ví dụ: I apologize for overlooking your name on the invitation list.

  • Miss: Fail to include or mention something in a list or communication. IELTS TUTOR xét ví dụ: The report missed several key points that should have been addressed.

  • Negate: Nullify or make something ineffective or invalid in a list or statement. IELTS TUTOR xét ví dụ: His presence at the meeting negated the need for further discussion.

IV. Word form của list (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Listing (noun): A record or itemized description of things in a list. IELTS TUTOR xét ví dụ: She created a detailed listing of the inventory. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"protocol"tiếng anh

  • Listable (adjective): Capable of being included or listed. IELTS TUTOR xét ví dụ: All eligible candidates are listable for consideration.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR