Word form, Paraphrase, Antonym"mash (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"mash (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "mash (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Crush: IELTS TUTOR xét ví dụ: She used a mortar and pestle to crush the herbs into a fine powder.
  • Squeeze: IELTS TUTOR xét ví dụ: He squeezed the oranges to make fresh orange juice.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ"feel"tiếng anh
  • Grind: IELTS TUTOR xét ví dụ: The coffee beans are ground to prepare a flavorful cup of coffee.
  • Press: IELTS TUTOR xét ví dụ: The winemaker presses the grapes to extract the juice for fermentation.
  • Blend: IELTS TUTOR xét ví dụ: She blended the ingredients to make a delicious smoothie.
  • Compress: IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic compresses the brake pedal to slow down the car.
  • Beat: IELTS TUTOR xét ví dụ: The baker beats the eggs and sugar together to make a fluffy cake batter.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"mash (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Separate: Use a fork to separate the ingredients instead of mashing them together. IELTS TUTOR xét ví dụ: Carefully separate the egg yolks from the whites.

  • Extract: Instead of mashing the fruit, extract the juice by squeezing it. IELTS TUTOR xét ví dụ: The juicer extracts the juice from various fruits and vegetables.

  • Detach: Gently detach the pieces instead of mashing them into a single mass. IELTS TUTOR xét ví dụ: Use a spatula to detach the cookies from the baking sheet. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"sure"tiếng anh

  • Disassemble: Disassemble the parts instead of mashing them together. IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic disassembles the engine to diagnose the problem.

  • Split: Split the items into separate portions rather than mashing them. IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef split the cake into individual slices for serving.

  • Release: Release the components instead of mashing them tightly. IELTS TUTOR xét ví dụ: Press the button to release the latch and open the door.

  • Scatter: Scatter the items instead of mashing them into a compacted mass. IELTS TUTOR xét ví dụ: She scattered the flower petals on the table for decoration.

IV. Word form của"mash (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Masher (noun): The cook used a potato masher to mash the boiled potatoes. IELTS TUTOR xét ví dụ: The masher is a handy tool for creating creamy mashed potatoes.

  • Mashing (noun): The mashing of the ingredients resulted in a smooth texture. IELTS TUTOR xét ví dụ: Proper mashing is essential for achieving the desired consistency. >> IELTS TUTOR hướng dẫn FISH or FISHES? Lỗi thường gặp dạng Process tự nhiên IE...

  • Mashed (adjective): The mashed bananas added a delightful flavor to the cake. IELTS TUTOR xét ví dụ: The recipe calls for using mashed avocado as a healthy substitute.

  • Mashable (adjective): These ripe bananas are easily mashable for making banana bread. IELTS TUTOR xét ví dụ: Choose soft and mashable fruits for a smooth fruit puree.

  • Mash-up (noun): The DJ created a unique mash-up of popular songs at the party. IELTS TUTOR xét ví dụ: The mash-up of different dance styles was a hit on the dance floor.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR