Word form, Paraphrase, Antonym"oversleep"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"oversleep"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"oversleep" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sleep in: to wake up later than you intended to. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I slept in this morning and missed my train.
  • Snooze: to delay waking up by pressing the snooze button on an alarm clock. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I hit the snooze button three times this morning and was late for work.

III. Antonyms của"oversleep" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Awake: to be conscious and aware of one's surroundings. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I woke up early this morning feeling refreshed and awake.
  • Rise: to get out of bed and start the day. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I rose early this morning to go for a run.
  • Be on time: to arrive at a place at the expected time. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I was on time for work this morning, even though I slept in a little bit.

    IV. Word form của"oversleep" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Sleep: to rest and relax by lying down and closing one's eyes. 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I need to get some sleep tonight because I'm exhausted.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR