Word form, Paraphrase, Antonym"recall"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"recall"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Trái nghĩa (Antonyms) của"recall" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Forget: To fail to remember or retain in memory. IELTS TUTOR xét ví dụ: I often forget where I put my keys.
  • Dismiss: To reject or disregard from consideration or memory. IELTS TUTOR xét ví dụ: She dismissed the idea as impractical and moved on to other options.
  • Ignore: To intentionally pay no attention to or disregard something. IELTS TUTOR xét ví dụ: He chose to ignore the negative comments and focused on his goals.
  • Neglect: To fail to give proper attention or care to something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The owner neglected to maintain the property, and it fell into disrepair.
  • Abandon: To leave behind or give up completely. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to abandon the project due to lack of funding.

III. Word form của"recall" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Recall (verb): To remember or bring back to mind. IELTS TUTOR xét ví dụ: I recall the day we first met vividly.
  • Unrecallable (adjective): Not able to be recalled or remembered. IELTS TUTOR xét ví dụ: The details of the incident were unrecallable due to the passage of time.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR