Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của rectify trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của rectify tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Correct
IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher corrected the student's mistake.
- Amend
IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer amended the contract to include the new terms.
- Repair
IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic repaired the car's engine.
- Mend
IELTS TUTOR xét ví dụ: The tailor mended the hole in the dress.
- Right
IELTS TUTOR xét ví dụ: The president righted the wrongs that had been committed by the previous administration.
- Make good
IELTS TUTOR xét ví dụ: The company made good on its promise to deliver the product on time.
- Remedy
IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor remedied the patient's illness. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "treatment" tiếng anh
- Solve
IELTS TUTOR xét ví dụ: The police solved the crime.
- Resolve
IELTS TUTOR xét ví dụ: The negotiators resolved the dispute.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của rectify tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Mistake
IELTS TUTOR xét ví dụ: The student made a mistake on the test.
- Err
IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer erred in his judgment.
- Defect
IELTS TUTOR xét ví dụ: The car had a defect in the engine. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "lung" tiếng anh
- Malfunction
IELTS TUTOR xét ví dụ: The computer malfunctioned and crashed.
- Break down
IELTS TUTOR xét ví dụ: The machine broke down and had to be repaired.
- Go wrong
IELTS TUTOR xét ví dụ: Something went wrong with the plan.
- Flaw
IELTS TUTOR xét ví dụ: The design of the building had a flaw that caused it to collapse.
- Imperfection
IELTS TUTOR xét ví dụ: The painting had a few imperfections that made it less than perfect.
- Fault
IELTS TUTOR xét ví dụ: The accident was the fault of the driver who was texting while driving.
- Error
IELTS TUTOR xét ví dụ: The computer made an error in the calculation.
IV. Word form của rectify tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Rectification
IELTS TUTOR xét ví dụ: The rectification of the problem took several days. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"existent"tiếng anh
- Remedy
IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor remedied the patient's illness.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE