Word form, Paraphrase, Antonym"sincere"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"sincere"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"sincere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"sincere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Insincere

    • Definition: Not expressing genuine feelings; pretending to feel something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His insincere apology did little to improve the situation.
  • Deceitful

    • Definition: Guilty of or involving deceit; deceiving or misleading others.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The deceitful salesman exaggerated the benefits of the product to make a sale.

IV. Word form của"sincere" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sincerity (noun)

    • Definition: The quality of being free from pretense, deceit, or hypocrisy.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His sincerity was evident in every word he spoke during his speech.
  • Sincerely (adverb)

    • Definition: In a sincere or genuine way.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She sincerely apologized for the mistake and promised to rectify it.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR